Ngày 24/2/2022 (24 tháng Giêng Nhâm Dần) là ngày tốt hay xấu và những điều cần biết

24/02/2022 19:26 GMT+7 | Bạn cần biết

(lienminhbng.org) - Thứ 5, ngày 24/2/2022 (24 tháng Giêng - Nhâm Dần) là ngày tốt hay xấu, nên làm việc gì và không nên làm việc gì? Ngoài ra, ngày 24 tháng Chạp sao nào xấu, sao nào tốt, nên xuất hành giờ nào? Dưới đây là một số thông tin để bạn đọc tham khảo.

Danh sách những ngày hoàng đạo tháng Giêng năm Nhâm Dần 2022

Danh sách những ngày hoàng đạo tháng Giêng năm Nhâm Dần 2022

Mỗi dịp đầu Xuân năm mới người dân có thói quen xem ngày tốt, giờ đẹp để ra đường, khởi đầu một việc gì đó... nhằm "đón lành, tránh dữ", cầu mong năm mới cát lành, hưng thịnh.

Dương lịch: Thứ 5, ngày 24/02/2022

Âm lịch: 24/01/2022 - Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao

Ngày Hắc Đạo Thiên Lao:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Chú thích ảnh

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá

Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi

Xấu với các việc còn lại

Nhị thập bát tú: Sao Khuê

Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Ngoại lệ: Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi.
Sao Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân danh.

Chú thích ảnh

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Đại hao: Xấu mọi việc

Chú thích ảnh

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Chú thích ảnh

* Thông tin bài viết chỉ mang tính tham khảo

KN (Tổng hợp)

Cùng chuyên mục
Xem theo ngày
Đọc thêm